Nguyên quán Phương Đô - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vũ, nguyên quán Phương Đô - Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 30/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vũ, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Hưng hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vũ, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 10/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Yến, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Thành Yến, nguyên quán Thị Xã Sa Đéc - Đồng Tháp hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thành, nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1964, hi sinh 01/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ THÀNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thành, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thành, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang