Nguyên quán Lê Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Đạt, nguyên quán Lê Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 24/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trấn Dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Đạt, nguyên quán Trấn Dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Vũ Văn Đạt, nguyên quán Châu Thành - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Đạt Hai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đạt Hồng, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Đàn - LÝ Nhơn - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đạt Nghiêm, nguyên quán Cao Đàn - LÝ Nhơn - Nam Hà - Nam Định hi sinh 02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Đạt Nguyên, nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đạt Soa, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 3/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh