Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trong Thanh, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thanh, nguyên quán Sông Bé hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thanh, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thanh, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trường Thanh, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Viên - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trường Thanh, nguyên quán Tân Viên - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hòa - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Thanh, nguyên quán Ninh Hòa - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 15/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN V THANH, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn V Thanh, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang