Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phúc, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Tường - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phúc, nguyên quán Cát Tường - Phù Cát - Bình Định hi sinh 1/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phúc, nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Liêm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phùng, nguyên quán Nghĩa Liêm - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phương, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phương, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quán, nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quang, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Sơn - Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quang, nguyên quán Tây Sơn - Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quang, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An