Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Dân, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Viết Dân, nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 19/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Dân Quý, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Dân Quốc Thành, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dân Tự Yến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vă Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nam Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Bá Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 15/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh