Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bâu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Điền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bầu, nguyên quán An Điền - Dầu Tiếng - Bình Dương hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mai cao - Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảu, nguyên quán Mai cao - Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bình - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bậu, nguyên quán Yên Bình - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trưc Tuấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báy, nguyên quán Trưc Tuấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Sông Cầu - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảy, nguyên quán Xuân Lộc - Sông Cầu - Phú Yên hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảy, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lai - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảy, nguyên quán Xuân Lai - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảy, nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai