Nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 16/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 07/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ma Văn Việt, nguyên quán Yên Định - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1954, hi sinh 12/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - An Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Việt, nguyên quán Đức Long - An Hoà - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 07/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Yên Thành - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Xuân Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hòa - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hòa - Hải Hưng hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai