Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghĩa Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 24/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 24/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấn Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phú Minh - Xã Phú Minh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội