Nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Đệ, nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Diên, nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 11/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Diệp, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Điệp, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 10/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM DIỆT, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1949, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Phú Khánh hi sinh 29/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM ĐỈNH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Dỏ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 09/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM ĐO, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam