Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Xuất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã An Mỹ - Xã An Mỹ - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Vũng Liêm - VĩnhLong
Liệt sĩ Phạm Công Nhơn (Trường Thắng), nguyên quán Vũng Liêm - VĩnhLong, sinh 1933, hi sinh 28/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Trung Tín, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1932, hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phú - Châu Thành
Liệt sĩ Cao Hùng Tín, nguyên quán Tân Phú - Châu Thành, sinh 1958, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Xuân Tín, nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 08/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Trung Tín, nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 21/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Tín, nguyên quán Bắc Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Văn Tín, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 30/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh