Nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Như ý, nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 15/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ninh Đào, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 09/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ninh Hãnh (Hán), nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Phúc Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Làng ngoan - Xuân quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Phúc Đế, nguyên quán Làng ngoan - Xuân quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quang Nam
Liệt sĩ Hà Phước Có, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quang Nam, sinh 1958, hi sinh 24/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Hiệp - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Phước Thành, nguyên quán Phú Hiệp - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 20/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Quang Bảo, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Quang Cựi, nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 18/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Bình - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Quang Đạo, nguyên quán Yên Thọ - Yên Bình - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị