Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Khoái - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Hà, nguyên quán Yên Khoái - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 26/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Hà, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 17/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phan Văn Hà, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1947, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Văn Hà, nguyên quán Hồ Chí Minh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai