Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ P. Vinh Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Vinh, nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Vinh, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Vinh (Đức), nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Hồng Vinh, nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Hưng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Vinh, nguyên quán Trung Hưng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Quả - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Vinh Thanh, nguyên quán Định Quả - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Xuân Vinh, nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quang Hồng Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Vinh, nguyên quán Khai Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị