Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Hiền, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Văn Hiền, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Mai Quang Hiền, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hùng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Hiền, nguyên quán Thái Hùng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Hiền, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hiền, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Thái Bình - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 18/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiền, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Toản - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Thiệu Toản - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An