Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Nguyên, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Nguyên, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Nguyên, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 19/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Võ Văn Nguyên, nguyên quán Khác hi sinh 10/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Điền - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Nguyên, nguyên quán Cao Điền - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Đạt Nguyên, nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Tô - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Văn Nguyện, nguyên quán Văn Tô - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuận Phú Tân - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Thị Nhu, nguyên quán Thuận Phú Tân - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 08/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Nguyên Như, nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nguyên Noản, nguyên quán Thái Bình hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị