Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thanh, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phan Thi, nguyên quán Khác hi sinh 04/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thích, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 23/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thiết, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thiết, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thính, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Dân - Tuy An - Phú Yên
Liệt sĩ Phan Thơ, nguyên quán An Dân - Tuy An - Phú Yên, sinh 1916, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Thọ, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thoảng, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 24/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thỏn, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị