Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khắc Đăng Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Khắc Chung, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Khắc Chút, nguyên quán Hoàng Long - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Chút, nguyên quán Hoà Sơn - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quý - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Khắc Cốc, nguyên quán Yên Quý - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 09/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Nậu - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Thấu Khắc Coóng, nguyên quán Thanh Nậu - Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Cư, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Khắc Cừ, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 12/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Khắc Cũng, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Cưởng, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 14/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị