Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Chí Thìn, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Chí Thủy, nguyên quán Hoàng Long - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Bùi Lương Chỉ, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1956, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Ngọc Chi, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 26/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tiến - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Quyết Chí, nguyên quán Minh Tiến - Phù Cừ - Hưng Yên hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chi, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16.01.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Chí, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Quy - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Chí, nguyên quán Cẩm Quy - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 21/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chỉ, nguyên quán Kim Bôi - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Chí Thiện, nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh