Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Duyên Hà - Xã Duyên Hà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Duyên Hà - Xã Duyên Hà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cố Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Bi - Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Phú - Xã Minh Phú - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Giã - Xã Trung Giã - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội