Nguyên quán Phúc Hưng - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quốc Thu, nguyên quán Phúc Hưng - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quốc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Quốc Vụ, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trưng Trắc - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Thạch Quốc Cường, nguyên quán Trưng Trắc - TX Thái Bình - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Quốc Tẩu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 17 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Thiều Quốc Viễn, nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1944, hi sinh 13/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Quốc Toàn, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Quốc Toản, nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thịnh - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Tống Quốc Viện, nguyên quán Tân Thịnh - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Chiến Quốc, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 15/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang