Nguyên quán Trà Vinh - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái Minh, nguyên quán Trà Vinh - Trà Vinh hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Hoà - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Duy Phái, nguyên quán Nhân Hoà - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 21/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Phái, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Phái, nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Tân Phái, nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Phái, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 17/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Loan Văn Phái, nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Phái, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Cao Văn Phái, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/03/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh