Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghĩa, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1918, hi sinh 22/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duyên Nghĩa, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghĩa, nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghĩa, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 02/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Dân - Kinh Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nghĩa, nguyên quán Tân Dân - Kinh Anh - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 14/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân Dân - Kinh Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nghĩa, nguyên quán Tân Dân - Kinh Anh - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 14/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Văn phú - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghĩa, nguyên quán Văn phú - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nghĩa, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nghĩa, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghĩa, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An