Nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Nhuần, nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Quỳnh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Nhượng, nguyên quán Thụy Quỳnh - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Niệm, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 10/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Niệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Niệm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm Tây - Thái sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phan Văn Nội, nguyên quán Xóm Tây - Thái sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Nông, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Nông, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán xã Bình Gai - tỉnh Bến Tre
Liệt sĩ Phan Văn Nót, nguyên quán xã Bình Gai - tỉnh Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Phan Văn Nước, nguyên quán Long An hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh