Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn út, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 24/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn út, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 07/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn út, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 07/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Uý, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 25 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Uỷ, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 21 - 12 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đức Ninh - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phan Văn Uynh, nguyên quán đức Ninh - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên, sinh 1956, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hà - Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Vạch, nguyên quán Hải Hà - Triệu Hải - Quảng Trị hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Candal - CPC
Liệt sĩ Phan Văn Vân, nguyên quán Candal - CPC hi sinh 26/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Vân, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 12/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Vạn, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị