Nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tân, nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Hoà - HoàNhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Hà Hoà - HoàNhơn - Bình Định hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tân, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tân, nguyên quán Hà Tây hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viên Sơn - Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Viên Sơn - Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị