Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thuỵ - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Tô Minh Hưng, nguyên quán Khánh Thuỵ - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Huỳnh, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Khanh, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 24/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số1 Cao Đài - Hà Nội
Liệt sĩ Tô Văn Lạc, nguyên quán Số1 Cao Đài - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Thăng - Lao Cai
Liệt sĩ Tô Văn Lai, nguyên quán Bảo Thăng - Lao Cai, sinh 1949, hi sinh 10/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Văn Lan, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Long - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Lê, nguyên quán Văn Long - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Liên, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Tô Văn Liệu, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh