Nguyên quán Đông Cứu - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phong, nguyên quán Đông Cứu - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lăng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán Đức Lăng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 30/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 14/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Mai - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phong, nguyên quán Cao Mai - Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Xuân Phong - Xuân Trường - Nam Hà hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sinh - Kim Môn - - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phong, nguyên quán An Sinh - Kim Môn - - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 04/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoa lư - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Phong, nguyên quán Hoa lư - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu Đồng Tiến - số 14 - Thị xã Hòa Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Khu Đồng Tiến - số 14 - Thị xã Hòa Bình - Hà Sơn Bình hi sinh 19/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị