Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Quách Văn Thái, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Kỳ Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Sư Văn Thái, nguyên quán Kỳ Anh - Kỳ Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Đào - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Quang Thái, nguyên quán Đoàn Đào - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Văn Thái, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Tạ Vũ Thái, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân yên - Tam Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tề Văn Thái, nguyên quán Tân yên - Tam Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Thái Anh Dũng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Anh Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Chiên, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Bá Chứng, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị