Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thạch Văn Năm, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 02/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Thạch Văn Quyết, nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Văn Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cái Hòa - Bạc Liệu - Sóc Trăng
Liệt sĩ Thạch Văn Thương, nguyên quán Cái Hòa - Bạc Liệu - Sóc Trăng, sinh 1938, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thạch Văn Truyền, nguyên quán Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 04/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bù Nho - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Thạch Xi Mon, nguyên quán Bù Nho - Phước Long - Sông Bé, sinh 1948, hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Tiết Văn Thạch, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1950, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Lập Thạch, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Ngọc Thạch, nguyên quán Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước