Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Tịnh, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Tĩnh, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hợp Thành - Phố Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Xuân Tính, nguyên quán Hợp Thành - Phố Yên - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Tình, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số Nhà 50 - Trần Phú - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Tình, nguyên quán Số Nhà 50 - Trần Phú - Thanh Hóa hi sinh 18/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Xuân Tỉnh, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ TRỊNH ĐÌNH TỈNH, nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 04/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tính, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 23/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị