Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Huy Sửu, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Huy Thông, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 02/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Huy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Huy, nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 04/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Huy Lâm, nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Huy Thoản, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/1/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ DUY HUY, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 2/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hưng - Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Huy Bằng, nguyên quán Tân Hưng - Thành phố Vinh - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Tiền - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Võ Huy Đằng, nguyên quán Vạn Tiền - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 01/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Huy Hạnh, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai