Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tràng An - Xã Tràng An - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hồng Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Túc - Xã Liêm Túc - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 6/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Lam Hạ - Phường Lam Hạ - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Đọi Sơn - Xã Đọi Sơn - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thụy Lôi - Xã Thụy Lôi - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 14/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hải - Xã Thanh Hải - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồng Minh Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 3/2/, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Bá Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội