Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tường, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tường, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 18 - 05 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tưởng, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tuyên, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1901, hi sinh 10/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tuyên, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 22/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ban Vược - Bát Sát - Lào Cai
Liệt sĩ Trần Tuyến, nguyên quán Ban Vược - Bát Sát - Lào Cai hi sinh 10/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN TUYỂN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Ty, nguyên quán Nghĩa Hùng - Quảng Ngãi, sinh 1932, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Độc Lập - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần úc, nguyên quán Độc Lập - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 23/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hoà - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Uông, nguyên quán Nhân Hoà - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 26 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị