Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Chính, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Viên Sơn - Thị Xã Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Bá Chính, nguyên quán Viên Sơn - Thị Xã Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chính, nguyên quán Hoài Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Xuân Chính, nguyên quán Cao Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phúc hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ ĐC: Nguyễn CHÍNH, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1933, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bạt Chính, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 29/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lập Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Chính Lộc, nguyên quán Lập Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phả Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Chính Nhệ, nguyên quán Phả Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hàng Đồng - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Chính, nguyên quán Hàng Đồng - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị