Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Liêm, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Liêm, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Liêm, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1902, hi sinh 12/04/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Lộc, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Thiện - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Lợi, nguyên quán Quang Thiện - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 14/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Lương, nguyên quán Liên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 19/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Thanh Lưu, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh thái hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Thanh Mai, nguyên quán Ninh thái hưng - Hưng Yên, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Tân - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Mai, nguyên quán Hoàng Tân - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Mân, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An