Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tuy Phước - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Đức, nguyên quán Tuy Phước - Nghĩa Bình hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Duệ, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 31/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Dúng, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Dũng, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Dũng, nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Mỹ - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Trần Được, nguyên quán Hàm Mỹ - Hàm Thuận - Thuận Hải hi sinh 15/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Hà - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Dương, nguyên quán Trực Hà - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị