Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mộng Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Từ Sơn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hoàng Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Giồng Riềng - Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 17/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Thị trấn Plei Kần - Huyện Ngọc Hồi - Kon Tum