Nguyên quán An Thắng - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Tuấn, nguyên quán An Thắng - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 05/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Xuân Tường, nguyên quán Việt Trì - Phú Thọ hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Xuân Tựu, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1947, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Tuy, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 02/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Tuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Túy, nguyên quán Yên Lạc - Yên Thủy - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Bổi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Tụy, nguyên quán An Bổi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 3/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đội 8 Nông trường cờ đỏ Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Tuyển, nguyên quán Đội 8 Nông trường cờ đỏ Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lữ - Bình Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Tuynh, nguyên quán Ngọc Lữ - Bình Lộc - Nam Hà hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Xuân Ty, nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh