Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Oanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Triệu, nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Vu - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Khắc Triệu, nguyên quán Lai Vu - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Minh Triệu, nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Công Triệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Phú - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Đặng Văn Triệu, nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Phú - Thừa Thiên - Huế, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Triệu, nguyên quán Bắc Sơn - Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 20.05.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Đào Thành Triệu, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hành Thiện - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Thanh Triệu, nguyên quán Hành Thiện - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Triệu, nguyên quán Yên Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1959, hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long