Nguyên quán Khái Châu Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Bá Quế, nguyên quán Khái Châu Hưng Yên hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Bá Sắc, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 07/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đơn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Bá Tân, nguyên quán Đơn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Quyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Bá Thịnh, nguyên quán Thọ Quyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điện Thanh - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đỗ Bá Tình, nguyên quán Điện Thanh - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1928, hi sinh 16/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Bá Tuấn, nguyên quán Phùng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Bá Xá, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 2/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Bá Dũng, nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán LÝ Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Bá Hải, nguyên quán LÝ Nhân - Nam Hà hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Lể - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Bá Khải, nguyên quán Vũ Lể - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị