Nguyên quán Đông Phương - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tuyến, nguyên quán Đông Phương - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 25/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Truung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tuyền, nguyên quán Truung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Kim Vân, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Kim Vinh, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thịnh Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Kim Vinh, nguyên quán Thịnh Đức - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 27/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Vượng, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim Xuyến, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Kim, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kim, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hoà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kim, nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 16/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị