Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Na, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Nâu, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồ Đắc Kiên - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Nghiêm, nguyên quán Hồ Đắc Kiên - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Ngọ, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 10/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Ngọc, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha trang - Khánh Hòa, sinh 1960, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Phát, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 24/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Phát, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 26/02/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Phát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Phong, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương