Nguyên quán Sơn Hành - Yên Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán Sơn Hành - Yên Thành - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 01/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú thứ - Thiệu Viên - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán Phú thứ - Thiệu Viên - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huỳnh Thúc Kháng - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán Huỳnh Thúc Kháng - Mỹ Hào - Hưng Yên hi sinh 09/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đông - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán An Đông - Hưng Hoà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thắng, nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thắng, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 19 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Thắng, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liêm Sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thắng, nguyên quán Liêm Sơn - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thắng, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 11/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị