Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông ích - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Xuân Lý, nguyên quán Đông ích - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đ Lý, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khắc Lý, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 24 - 10 - 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Sơn - Tam Dung
Liệt sĩ Phan Minh Lý, nguyên quán Hồ Sơn - Tam Dung hi sinh 08/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Đan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Trọng Lý, nguyên quán Xuân Đan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạn Văn Lý, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Phong - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Thi Lý Đình, nguyên quán Hòa Phong - Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1954, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Xuân Lý, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị