Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 5/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lân (tức Huân), nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 28 - 10 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lân (tức Huân), nguyên quán . - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 28/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lân (tức Huân), nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Oai - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đình Hưởng, nguyên quán Ngọc Oai - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 19 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Hưởng, nguyên quán Đông Phong Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Hưởng, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Danh Hưởng, nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị