Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Lộ, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lộ, nguyên quán Hồng Thái - Hà Tây, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Trọng Lộ, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tãm lĩnh - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Lộ, nguyên quán Tãm lĩnh - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 02/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Lộ, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 09/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hội - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Tá Lộ, nguyên quán Đông Hội - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Xuyên - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Dữ Lộ, nguyên quán Long Xuyên - Kinh Môn - Hải Dương hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Phước - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đào Văn Lộ, nguyên quán Đa Phước - Hoà Vang - Đà Nẵng hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộ, nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị