Nguyên quán Hương Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Khắc Bảo, nguyên quán Hương Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Tất Bảo, nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đậu Tiên - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Pháp Bảo, nguyên quán Đậu Tiên - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bồng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Bảo, nguyên quán Kim Bồng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Duy Bảo, nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Quang Bảo, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 27/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Kim Bảo, nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Kiệm - Thật Thách - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Quốc Bảo, nguyên quán Cần Kiệm - Thật Thách - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đường Xuân Bảo, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng Chí Bảo, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị