Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lan, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phương Ninh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Lan, nguyên quán Đức Phương Ninh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 12.10.1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Tiến Lan, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Lan, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Tịnh - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Lan, nguyên quán Hòa Tịnh - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 08/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Lan, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Đức Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bình - Quyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lan, nguyên quán An Bình - Quyên Hà - Thái Bình hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Lan, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phúc Văn Lan, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An