Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thiên Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thiên Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Trung Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Thiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thiên Tuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 28/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bình Thiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Bằng - Xã Hạ Bằng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 19/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội