Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Vụ, nguyên quán Tân Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Vui, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quán tình - Giang Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Vui, nguyên quán Quán tình - Giang Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Vượng, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 19/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Vy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Vy, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Xạ, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Xe, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Xê, nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 3/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị